Tìm hiểu Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách khắc phục là vấn đề trong bài viết bây giờ của chúng tôi Weehours. Theo dõi bài viết để hiểu thêm nhé. Đối với người dùng máy lạnh Panasonic, trong quá trình sử dụng sẽ không thể tránh khỏi những trường hợp máy lạnh gặp lỗi hay sự cố. Cùng Weehours tìm hiểu mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Panasonic 2020 nhé!
Mục lục
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic đơn giản nhất
Trong quá trình sử dụng, nếu thấy đèn hiển thị hoặc đèn timer nhấp nháy liên tục tức là máy lạnh của bạn đang gặp phải lỗi. Khi đó các bạn có thể tiến hành kiểm tra lỗi với các bước sau đây:
Bước 1: Nhấn và giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu hai gạch ngang (– –).
Bước 2: Hướng điều khiển về phía điều hòa đồng thời nhấn và giữ nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
Bước 3: Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh đang gặp phải.
Bước 4: Muốn tắt chế độ truy vấn mã lỗi các bạn nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc nó sẽ tự kết thúc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào khác.
Bước 5: Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic và cách khắc phục
Dưới đây là bảng mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Panasonic 2020 thường gặp nhất.
Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic – Lỗi H
Mã lỗi | Lỗi | Cách khắc phục |
H00 | Bình thường, không có lỗi | |
H11 | Lỗi kết nối thông tin giữa khối trong nhà và ngoài trời |
Kiểm tra đường truyền tín hiệu dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh điều hòa. Cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh điều hòa.
|
H12 | Khối trong nhà và ngoài trời khác công suất | Kiểm tra công suất của dàn nóng và dàn lạnh, điều chỉnh lại cho đúng. |
H14 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
– Kiểm tra jack cắm giữa board mạch và đầu nối cảm biến.
– Đo điện trở của cảm biến. Chú ý thay thế cảm biến trước nếu không được cần thay thế board mạch dàn lạnh.
– Kiểm tra dàn lạnh máy lạnh xem ống nhiệt có bị lỗi không. Sửa chữa hoặc thay thế nếu cần thiết.
|
H15 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt máy nén của máy lạnh.
– Sửa chữa, thay thế nếu cần.
|
H16 | Dòng điện tải máy nén quá thấp |
Kiểm tra Block của điều hòa (Bạn nên liên hệ với trung tâm sửa chữa máy lạnh Panasonic để được kiểm tra, sửa chữa kịp thời).
|
H19 | Lỗi quạt khối trong nhà | – Kiếm tra khối quạt trong nhà. |
H23 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trong nhà |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh.
– Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần.
|
H24 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn số 2 (nếu có) khối trong nhà | |
H25 | Nanoe G bất thường |
– Kiểm tra e-ion lỗi.
– Liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa chữa và thay thế nếu cần.
|
H26 | Nanoe X bất thường | |
H27 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời | Kiểm tra, sửa chữa cảm biến của điều hòa. |
H28 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngoài trời |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn nóng
– Tiến hành sửa chữa và thay thế nếu cần
|
H30 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén |
– Kiểm tra máy nén, đường ống của máy nén.
– Liên hệ với thợ sửa điều hòa chuyên nghiệp để sửa chữa và thay thế nếu hư hỏng quá nặng
|
H33 | Lỗi kết nối khối trong nhà và ngoài trời |
– Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.
– Kiểm tra dây kết nối giữa 2 dàn nóng, dàn lạnh.
– Kiểm tra lại nguồn dàn nóng, dàn lạnh.
|
H34 | Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời có vấn đề | |
H35 | Đường nước ngưng bị dốc ngược | |
H36 | Cảm biến đường gas bất thường | |
H37 | Cảm biến đường lỏng bất thường | |
H38 | Khối trong nhà và ngoài trời không đồng bộ | Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh. |
H58 | Lỗi mạch Patrol | Vì lỗi này của máy lạnh Panasonic liên quan đến mạch điện tử. Bạn nên liên hệ với thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để được kiểm tra và khắc phục. |
H59 | Cảm biến Econavi bất thường (model trước năm 2016) | Vì lỗi này của máy lạnh Panasonic liên quan đến mạch điện tử. Bạn nên liên hệ với thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để được kiểm tra và khắc phục. |
H70 | Cảm biến ánh sáng bất thường (model trước năm 2016) | |
H97 | Lỗi quạt khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx) |
– Kiểm tra quạt của dàn nóng.
– Sửa chữa, thay thế quạt nếu cần thiết.
|
H98 | Nhiệt độ khối trong nhà tăng bất thường (khi chạy sưởi, chế độ heat) |
– Kiểm tra đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt
– Kiểm tra quạt dàn lạnh vì có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được
– Bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh xuyên để kịp thời phát hiện những dấu hiệu của sự hư hỏng.
|
H99 | Nhiệt độ dàn trong nhà giảm thấp (đóng băng) |
– Nhiệt độ dàn lạnh quá thấp có thể là do máy lạnh bị thiếu hụt gas. Bạn nên liên hệ với trung tâm sửa điều hòa để nhân viên kỹ thuật đến nhà kiểm tra đường ống dẫn gas có bị rò rỉ không. Và nạp bổ sung lượng gas còn thiếu.
– Kiểm tra đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt.
– Kiểm tra quạt dàn lạnh vì có thể quạt bị hỏng dẫn đến không tản nhiệt được.
– Bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh thường xuyên để kịp thời phát hiện những dấu hiệu của sự hư hỏng.
|
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F
Mã lỗi | Lỗi | Cách khắc phục |
F11 | Công tắc điều chỉnh van 4 ngả bị hư (khi chuyển từ lạnh sang sưởi) | Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
F16 | Bảo vệ dòng điện chạy qua | |
F90 | Lỗi trên mạch PFC ra máy nén | Bạn nên gọi cho thợ sửa chữa điều hòa có chuyên môn để sửa lỗi điều hòa có liên quan đến mạch điện tử. |
F91 | Dòng tải máy nén quá thấp |
– Kiểm tra van tiết lưu (van hút) của máy nén có mở hoàn toàn không.
– Kiểm tra xem lọc khí đầu vào máy nén trục vít có bị tắc nghẽn không.
– Kiểm tra lọc khí trên đường ống có bị tắc không. Bằng cách kiểm tra sự chênh lệnh áp suất trước và sau lọc khí. Thay thế mới nếu lọc khí bị lỗi.
|
F93 | Lỗi tốc độ quay của máy nén |
– Kiểm tra máy nén của máy lạnh.
– Sửa chữa, thay thế máy nén máy lạnh nếu cần.
|
F95 | Nhiệt độ dàn ngoài trời quá cao |
– Kiểm tra quạt của dàn nóng máy lạnh.
– Vệ sinh dàn nóng máy lạnh thường xuyên.
|
F96 | Bảo vệ quá nhiệt bộ Transistor công suất máy nén (IPM) | Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
F97 | Nhiệt độ máy nén quá cao |
– Kiểm tra máy nén máy lạnh.
– Sửa chữa, thay thế nếu cần.
|
F98 | Dòng tải máy nén quá cao | Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
F99 | Xung DC ra máy nén quá cao | Bạn hãy liên hệ với dịch vụ sửa chữa điều hòa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa kịp thời. |
Trên đây là thông tin về mã lỗi và cách khắc phục trên máy lạnh Panasonic 2020 mà Weehours chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng để lại thông tin dưới bài viết.